Hành tinh tiếng Trung là gì

Hành tinh tiếng Trung là 行星 /xíngxīng/. Là một vật thể đáng kể về kích thước, xoay quanh một ngôi sao hoặc có khối lượng dưới một giới hạn nhất định, có tổng cộng 8 hành tinh trong hệ Mặt Trời.

Hành tinh tiếng Trung là 行星 /xíngxīng/. Là một “tinh cầu di động”, hành là đi, di chuyển, tinh là ngôi sao không đứng yên một chỗ. Sở dĩ có tên gọi này là để phân biệt hành tinh với các ngôi sao khác trên trời.

Một số từ vựng về hành tinh trong tiếng Trung:

星系 /xīng xì/: Hệ hành tinh.

月亮 /yuèliang/: Ánh trăng.

月球 /yuèqiú/: Mặt trăng.

满月 /mǎnyuè/: Trăng tròn.

月球模块 /yuèqiú mó kuài/: Mô hình mặt trăng.

极光 /jíguāng/: Cực quang.

星 /xīng/: Sao.

行星 /xíngxīng/: Hành tinh.

上弦月 /shàngxián yuè/: Trăng thượng huyền (lưỡi liềm).

新月 /xīn yuè/: Trăng non.

半月 /bànyuè/: Bán nguyệt.

Một số ví dụ về hành tinh trong tiếng Trung:

1. 月亮是地球唯一的天然衛星.

/Yuèliàng shì dìqiú wéiyī de tiānrán wèixīng./

Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của trái đất.

2. 地球只是太阳系中一颗普通的行星.

/Dìqiú zhǐshì tàiyángxì zhōng yī kē pǔtōng de xíngxīng/.

Trái đất chỉ là một hành tinh bình thường trong hệ mặt trời.

3. 月球上的重力只有地球重力的1/6左右.

/Yuèqiú shàng de zhònglì zhǐyǒu dìqiú zhònglì de 1/6 zuǒyòu./

Trọng lực trên Mặt Trăng chỉ bằng khoảng 1/6 so với trọng lực Trái đất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – hành tinh trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339