Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh cho từ ‘Lãnh đạo’, cung cấp hướng dẫn cách phát âm và cung cấp các câu ví dụ chi tiết để minh họa.
Nhà lãnh đạo tiếng Anh là leader (n) /ˈli·dər/.
Sự lãnh đạo là leadership (n) /ˈliːdəʃɪp/.
Ví dụ:
He is a decisive leader.
(Anh ấy là một nhà lãnh đạo quyết đoán).
With the right leaders, we can achieve success.
(Với lãnh đạo đúng đắn, chúng ta có thể thành công).
Good leadership is being respected by everyone.
(Lãnh đạo tốt sẽ được mọi người kính trọng).
The company was extremely successful under Lucy’s leadership.
(Công ty đã cực kỳ thành công dưới sự lãnh đạo của Lucy).
Bài viết lãnh đạo tiếng Anh là gì được soạn bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: